Mục lục
Q1-I.1 GIAO DIỆN VÀ CÔNG CỤ CƠ SỞ........................................ 4Q1-I.1.1 GIAO DIỆN................................................................................................ 4Q1-I.1.1.1 Giao diện và các mô đun........................................................................... 4
Q1-I.1.1.2 Quick Asses Bar - thanh truy cập nhanh.................................................... 5
Q1-I.1.1.3 Application Menu - trình đơn của phần mềm............................................ 6
Q1-I.1.1.4 Ribbon – dải công cụ................................................................................. 6
Q1-I.1.1.5 Trình đơn động – Context Menus.............................................................. 8
Q1-I.1.2 CÁC MÔ ĐUN CỦA ASD.......................................................................... 9Q1-I.1.2.1 Mô đun Steel............................................................................................. 9
Q1-I.1.2.2 Mô đun Reinforcement.............................................................................. 10
Q1-I.1.2.3 Mô đun FormWorks.................................................................................. 11
Q1-I.1.2.4 Tạo bản vẽ mới.......................................................................................... 11
Q1-II.1 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN.............................................. 13Q1-II.1.1 KHỞI ĐỘNG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC............................................. 13Q1-II.1.1.1 Tạo bản vẽ mới........................................................................................ 13
Q1-II.1.1.2 Khởi động mô đun vẽ cốt thép khi đã đóng hết tất cả các bản vẽ............. 15
Q1-II.1.1.3 Khởi động mô đun vẽ cốt thép khi đang ở môi trường khác..................... 16
Q1-II.1.2 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ VÀ TẠO TIÊU CHUẨN....................................... 16Q1-II.1.2.1 Kích hoạt thiết lập.................................................................................... 16
Q1-II.1.2.2 Thiết lập đơn vị........................................................................................ 18
Q1-II.1.2.3 Chọn qui phạm các loại thanh thép và vật liệu......................................... 19
Q1-II.1.2.4 Chọn phương án xác định móc của thanh thép......................................... 23
Q1-II.1.2.5 Chọn phương án hiển thị thanh cốt thép – Bar......................................... 25
Q1-II.1.2.6 Chọn phương án hiển thị dãy thanh cốt thép – Distributions.................... 27
Q1-II.1.2.7 Chế độ hiển thị tiết diện và độ dài thanh thép.......................................... 27
Q1-II.1.3 TẠO KIỂU KÝ HIỆU LƯỚI TRỤC, MẶT CẮT VÀ CAO TRÌNH...... 29Q1-II.1.3.1 Tạo kiểu ký hiệu lưới trục........................................................................ 30
Q1-II.1.3.2 Tạo ký hiệu cao trình............................................................................... 32
Q1-II.1.3.3 Tạo ký hiệu cao trình trên mặt bằng......................................................... 33
Q1-II.1.3.4 Tạo ký hiệu mặt cắt.................................................................................. 35
Q1-II.1.4 THIẾT LẬP KIỂU CHỮ, KIỂU GHI KÍCH THƯỚC........................... 38Q1-II.1.4.1 Thiết lập kiểu chữ..................................................................................... 38
Q1-II.1.4.2 Tạo kiểu ghi kích thước............................................................................ 40
Q1-II.1.5 THIẾT LẬP KIỂU MÔ TẢ THANH THÉP............................................ 41Q1-II.1.5.1 Ra lệnh thiết lập kiểu mô tả thanh thép.................................................... 41
Q1-II.1.5.2 Tạo kiểu mô tả thanh thép - Bar Shape..................................................... 42
Q1-II.1.5.3 Tạo kiểu mô tả dãy cốt thép – Distribution............................................... 48
Q1-II.1.5.4 Chọn phương án vẽ chữ mô tả thanh thép................................................ 49
Q1-II.1.6 THIẾT LẬP CÁC BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP............................... 51Q1-II.1.6.1 Ra lệnh thiết lập bảng thống kê cốt thép................................................... 51
Q1-II.1.6.2 Các thiết lập chung cho một bảng bất kỳ.................................................. 52
Q1-II.1.6.3 Bảng thống kê cốt thép tổng thể – MAIN Bars......................................... 60
Q1-II.1.6.4 Bảng thống kê tổng thể cốt thép cho các cấu kiện MAIN – elements....... 66
Q1-II.1.6.5 Bảng thống kê thanh cốt thép tóm tắt SUMMARY – bars........................ 67
Q1-II.1.6.6 Bảng thống kê chi tiết thanh cốt thép DETAILED – bars.......................... 68
Q1-II.1.6.7 Bảng thống kê đầy đủ tấm lưới cốt thép MAIN – wire fabrics.................. 69
Q1-II.1.6.8 Bảng thống kê tóm tắt tấm lưới cốt thép SUMMARY – wire fabrics......... 70
Q1-II.1.6.9 Bảng thống kê biên dạng cấu kiện MAIN – profiles................................. 72
Q1-II.1.6.10 Bảng thống kê cốt thép cho cột REVIT – columns................................. 74
Q1-II.1.6.11 Bảng thống kê cốt thép cho dầm REVIT – beams.................................. 75
Q1-II.1.6.12 Chọn phương án hiển thị bảng thống kê cốt thép.................................... 77
Q1-II.1.7 LƯU TRỮ VÀ SỬ DỤNG TỆP MẪU - TEMPLATE.............................. 78Q1-II.1.7.1 Lưu trữ thiết lập thành tệp mẫu................................................................. 78
Q1-II.1.7.2 Bắt đầu bản vẽ mới dùng tệp mẫu đã lưu................................................. 79
Q1-II.1.7.3 Đặt tệp mẫu tự tạo làm tệp mẫu mặc định khi khởi động ASD................. 81
Q1-III.1 VẼ CỐT THÉP TỰ ĐỘNG CHO DẦM, CỘT, MÓNG............. 83Q1-III.1.1 VẼ CỐT THÉP CHO DẦM.................................................................... 83Q1-III.1.1.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 83
Q1-III.1.1.2 Geometry - kích thước thanh dầm........................................................... 83
Q1-III.1.1.3 Stirrups - cốt đai...................................................................................... 86
Q1-III.1.1.4 Strrups Distribution - phân bố cốt đai...................................................... 88
Q1-III.1.1.5 Bar main – thanh dọc chính.................................................................... 91
Q1-III.1.1.6 Additional top bars – các thanh tăng cường phía trên.............................. 92
Q1-III.1.1.7 Additional bottom bars – thanh tăng cường phía dưới............................. 93
Q1-III.1.1.8 Sections - mặt cắt.................................................................................... 94
Q1-III.1.1.9 Lưu trữ dữ liệu cho dầm cần thiết kế....................................................... 95
Q1-III.1.1.10 Mở tệp dữ liệu cốt thép dầm.................................................................. 95
Q1-III.1.1.11 Kết thúc nhập dữ liệu và đưa vào bản vẽ.............................................. 96
Q1-III.1.2 VẼ CỐT THÉP CHO CỘT..................................................................... 97Q1-III.1.2.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 97
Q1-III.1.2.2 Sử dụng trợ giúp...................................................................................... 97
Q1-III.1.2.3 Geometry - kích thước thanh cột............................................................. 98
Q1-III.1.2.4 Vẽ cốt thép cột chữ nhật......................................................................... 99
Q1-III.1.2.5 Vẽ cốt thép cho cột tròn.......................................................................... 106
Q1-III.1.2.6 Vẽ cốt thép cho cột tiết diện hình chữ L.................................................. 107
Q1-III.1.2.7 Vẽ cốt thép cho cột tiết diện hình chữ T.................................................. 109
Q1-III.1.2.8 Lưu trữ dữ liệu cho cột cần thiết kế......................................................... 110
Q1-III.1.2.9 Mở tệp dữ liệu cốt thép cột...................................................................... 111
Q1-III.1.2.10 Kết thúc nhập dữ liệu và đưa vào bản vẽ.............................................. 112
Q1-III.1.3 VẼ THÉP CHO MÓNG MỞ RỘNG CỦA CỘT.................................... 112Q1-III.1.3.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 112
Q1-III.1.3.2 Sử dụng trợ giúp...................................................................................... 112
Q1-III.1.3.3 Cho kích thước hình học của móng......................................................... 113
Q1-III.1.3.4 Vẽ cốt thép cho cột hình chữ nhật, móng phẳng..................................... 114
Q1-III.1.3.5 Vẽ cốt thép cho cột hình chữ nhật, móng bậc......................................... 117
Q1-III.1.3.6 Vẽ cốt thép móng vát, cột chữ nhật......................................................... 121
Q1-III.1.3.7 Vẽ cốt thép cho cột tròn, móng phẳng..................................................... 123
Q1-III.1.3.8 Vẽ cốt thép móng bậc, cột tròn............................................................... 126
Q1-III.1.3.9 Vẽ cốt thép móng vát, cột tròn................................................................ 128
Q1-III.1.4 VẼ CỐT THÉP CHO MÓNG CỐC....................................................... 130Q1-III.1.4.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 131
Q1-III.1.4.2 Chọn kiểu và cho kích thước móng......................................................... 131
Q1-III.1.4.3 Vẽ cốt thép thép tại mặt đáy cốc............................................................. 133
Q1-III.1.4.4 Đặt cốt thép tại thân cốc.......................................................................... 134
Q1-III.1.4.5 Đưa hình vào bản vẽ............................................................................... 136
Q1-III.1.5 VẼ CỐT THÉP CHO MÓNG LIÊN TỤC - CONTINUOUS................. 136Q1-III.1.5.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 136
Q1-III.1.5.2 Chọn kiểu và cho kích thước móng......................................................... 136
Q1-III.1.5.3 Vẽ cốt thép cho móng liên tục................................................................. 138
Q1-III.1.5.4 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 140
Q1-III.1.6 VẼ CỐT THÉP CHO CẦU THANG........................................................... 141
Q1-III.1.6.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 141
Q1-III.1.6.2 Chọn kiểu và cho kích thước cầu thang.................................................. 141
Q1-III.1.6.3 Vẽ cốt thép cầu thang kiểu 1................................................................... 142
Q1-III.1.6.4 Vẽ cốt thép cho cầu thang kiểu 2............................................................ 144
Q1-III.1.6.5 Vẽ cốt thép cho cầu thang kiểu 3............................................................ 145
Q1-III.1.6.6 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 147
Q1-III.1.8 VẼ CỐT THÉP DẦM GIẰNG MÓNG – GROUND BEAM................. 147Q1-III.1.8.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 147
Q1-III.1.8.2 Chọn kiểu và cho kích thước dầm........................................................... 147
Q1-III.1.8.3 Vẽ cốt thép dầm giằng móng kiểu 1........................................................ 149
Q1-III.1.8.4 Vẽ cốt thép dầm giằng móng kiểu 2........................................................ 151
Q1-III.1.8.5 Vẽ cốt thép dầm giằng móng kiểu 3........................................................ 152
Q1-III.1.8.6 Vẽ cốt thép dầm giằng móng kiểu 4........................................................ 152
Q1-III.1.8.7 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 153
Q1-III.1.9 VẼ CỐT THÉP GỜ CHẮN – PARAPET............................................... 154Q1-III.1.9.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 154
Q1-III.1.9.2 Chọn kiểu và cho kích thước gờ chắn..................................................... 154
Q1-III.1.9.3 Vẽ cốt thép gờ chắn kiểu 1...................................................................... 156
Q1-III.1.9.4 Vẽ cốt thép gờ chắn kiểu 2...................................................................... 157
Q1-III.1.9.5 Vẽ cốt thép gờ chắn kiểu 3...................................................................... 157
Q1-III.1.9.6 Vẽ cốt thép gờ chắn kiểu 4...................................................................... 158
Q1-III.1.9.7 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 158
Q1-III.2 VẼ CỐT THÉP TỰ ĐỘNG CHO CẤU KIỆN DẠNG TẦM...... 159Q1-III.2.1 VẼ CỐT THÉP TẠI HỐC THỦNG CỦA TẤM – OPENING............... 159Q1-III.2.1.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 159
Q1-III.2.1.2 Chọn kiểu và cho kích thước hốc............................................................ 159
Q1-III.2.1.3 Vẽ cốt thép cho các hốc.......................................................................... 162
Q1-III.2.1.4 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 165
Q1-III.2.2 VẼ CỐT THÉP TẠI GÓC CỦA TẤM – SLAB CORNER.................... 166Q1-III.2.3 VẼ CỐT THÉP TẠI GÓC NỐI HAI TẤM – CORNER........................ 169Q1-III.2.3.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 169
Q1-III.2.3.2 Chọn kiểu và cho kích thước góc nối...................................................... 170
Q1-III.2.3.3 Vẽ cốt thép góc nối kiểu 1...................................................................... 171
Q1-III.2.3.4 Vẽ cốt thép góc nối kiểu 2...................................................................... 171
Q1-III.2.3.5 Vẽ cốt thép góc nối kiểu 3...................................................................... 172
Q1-III.2.3.6 Vẽ cốt thép góc kiểu 4............................................................................ 172
Q1-III.2.3.7 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 172
Q1-III.2.4 VẼ CỐT THÉP TƯỜNG (ĐẬP) CHẮN – RETAINING WALL........... 173Q1-III.2.4.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 173
Q1-III.2.4.2 Chọn kiểu và cho kích thước tường (đập) chắn....................................... 173
Q1-III.2.4.3 Chọn hình dạng và cho kích thước chân đế - Footing............................. 177
Q1-III.2.4.4 Thêm răng lược gia cường cho thân tường - Shelves................................ 179
Q1-III.2.4.5 Vẽ cốt thép tường (đập) chắn theo phương thẳng đứng – Vertical........... 179
Q1-III.2.4.6 Vẽ cốt thép dọc theo chiều dài tường...................................................... 181
Q1-III.2.4.7 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 183
Q1-III.2.5 VẼ CỐT THÉP ĐÀI MÓNG CỌC – PILE CAP.................................... 184Q1-III.2.5.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 184
Q1-III.2.5.2 Chọn kiểu đài móng và cho kích thước................................................... 185
Q1-III.2.5.3 Vẽ cốt thép đài móng kiểu 1................................................................... 187
Q1-III.2.5.4 Vẽ cốt thép đài móng kiểu 2................................................................... 187
Q1-III.2.5.5 Vẽ cốt thép đài móng kiểu 3................................................................... 188
Q1-III.2.5.6 Vẽ cốt thép đài móng kiểu 4................................................................... 190
Q1-III.2.5.7 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 190
Q1-III.2.6 VẼ CỐT THÉP CỌC MÓNG – PILE.................................................... 191Q1-III.2.6.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 191
Q1-III.2.6.2 Cho kích thước tiết diện cọc móng và chọn thép..................................... 191
Q1-III.2.6.3 Cho kích thước phân bổ thép dọc cọc..................................................... 193
Q1-III.2.6.4 Đưa hình vẽ vào bản vẽ.......................................................................... 194
Q1-III.2.7 VẼ CỐT THÉP CHO TẤM KẾT CẤU ĐÚC SẴN - PREFABRICATED SLABS.................................................................. 194Q1-III.2.7.1 Khởi động lệnh....................................................................................... 195
Q1-III.2.7.2 Chọn hình dạng tấm – Geometry............................................................ 195
Q1-III.2.7.3 Cho thông số cốt thép............................................................................. 198
Q1-III.2.7.4 Chọn thông số bản vẽ............................................................................. 200
Q1-IV.1 VẼ HÌNH BAO VÀ HÌNH TIẾT DIỆN NGANG CỦA CẤU KIỆN................................................................. 204Q1-IV.1.1 VẼ HÌNH BAO CỦA DẦM..................................................................... 204Q1-IV.1.1.1 Ra lệnh tạo dầm...................................................................................... 204
Q1-IV.1.1.2 Chọn hình dạng và kích thước dầm........................................................ 205
Q1-IV.1.1.3 Chọn tiết diện......................................................................................... 207
Q1-IV.1.1.4 Đưa dầm vào bản vẽ............................................................................... 207
Q1-IV.1.2 VẼ HÌNH BAO CỘT VÀ MÓNG CỘT.................................................. 208Q1-IV.1.2.1 Ra lệnh vẽ biên dạng cột......................................................................... 208
Q1-IV.1.2.2 Vẽ biên dạng móng mở rộng của cột....................................................... 210
Q1-IV.1.2.3 Vẽ biên dạng móng cốc.......................................................................... 212
Q1-IV.1.3 VẼ HÌNH CẮT ĐẬP CHẮN - Retaining wall......................................... 215Q1-IV.1.3.1 Ra lệnh vẽ biên dạng hình cắt tường (đập chắn) –.................................. 215
Q1-IV.1.3.2 Chọn kiểu tường (đập chắn) và cho kích thước....................................... 215
Q1-IV.1.3.3 Chọn hình dạng và cho kích thước chân đế - Footing............................. 219
Q1-IV.1.3.4 Thêm răng lược gia cường cho thân tường - Shelves............................... 220
Q1-IV.1.4 CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC.............................................................. 221Q1-IV.1.4.1 Vẽ biên dạng móng liên tục - Continuous Footing.................................. 221
Q1-IV.1.4.2 Vẽ biên dạng cầu thang........................................................................... 223
Q1-IV.1.4.3 Vẽ biên dạng dầm giằng móng................................................................ 225
Q1-IV.1.4.4 Vẽ biên dạng và tiết diện gờ chắn – Parapet............................................ 228
Q1-IV.1.4.5 Vẽ biên dạng đài móng cọc – Pile cap.................................................... 230
Q1-IV.2 VẼ CỐT THÉP..................................................................... 233Q1-IV.2.1 VẼ THANH CỐT THÉP DỌC - Bar elevation (longitudinal reinforcement)............................................ 233Q1-IV.2.1.1 Ra lệnh................................................................................................... 233
Q1-IV.2.1.2 Chọn loại thép, lớp bê tông bảo vệ và đường kính thanh........................ 233
Q1-IV.2.1.3 Chọn hình dạng thanh và cho thông số của móc..................................... 234
Q1-IV.2.1.4 Vẽ thanh cốt thép.................................................................................... 238
Q1-IV.2.1.5 Ghi ký hiệu mô tả thanh cốt thép............................................................ 242
Q1-IV.2.2 VẼ CỐT THÉP TẠI TIẾT DIỆN (CỐT ĐAI) - bar section (transversal reinforcement)............................................. 244Q1-IV.2.2.1 Ra lệnh................................................................................................... 244
Q1-IV.2.2.2 Chọn loại thép, lớp bê tông bảo vệ và đường kính thanh........................ 245
Q1-IV.2.2.3 Chọn hình dạng thanh và cho thông số móc........................................... 245
Q1-IV.2.2.4 Vẽ thanh cốt thép.................................................................................... 248
Q1-IV.2.3 VẼ CỐT ĐAI GIẰNG CHUYÊN DỤNG – Special Stirrups.................. 251Q1-IV.2.3.1 Ra lệnh................................................................................................... 252
Q1-IV.2.3.2 Chọn loại thép, lớp bê tông bảo vệ và đường kính thanh........................ 252
Q1-IV.2.3.3 Chọn hình dạng thanh và cho thông số móc........................................... 252
Q1-IV.2.3.4 Vẽ thanh cốt thép.................................................................................... 253
Q1-IV.2.4 VẼ CỐT THÉP CHUYÊN DỤNG – Special Reinforcements................ 256Q1-IV.2.4.1 Ra lệnh................................................................................................... 256
Q1-IV.2.4.2 Chọn loại thép, lớp bê tông bảo vệ và đường kính thanh........................ 257
Q1-IV.2.4.3 Chọn hình dạng thanh và cho thông số móc........................................... 257
Q1-IV.2.4.4 Vẽ thanh cốt thép.................................................................................... 260
Q1-IV.2.5 VẼ TIẾT DIỆN THANH CỐT THÉP NHƯ MỘT ĐIỂM...................... 262Q1-IV.2.5.1 Ra lệnh vẽ............................................................................................... 262
Q1-IV.2.5.2 Nhóm Reinforcement type: kiểu cốt thép............................................... 264
Q1-IV.2.5.3 Bố trí cốt thép thông thường – Regular................................................... 264
Q1-IV.2.5.4 Bố trí cốt thép dọc tự động...................................................................... 271
Q1-IV.2.5.5 Đặt dãy cốt thép tại vị trí bất kỳ.............................................................. 274
Q1-IV.2.5.6 Xóa thanh cốt thép.................................................................................. 276
Q1-IV.2.6 VẼ HÌNH KÝ HIỆU THANH CỐT THÉP............................................ 277Q1-IV.2.7 VẼ DÃY CỐT THÉP............................................................................... 279Q1-IV.2.7.1 Ra lệnh................................................................................................... 279
Q1-IV.2.7.2 Vẽ dãy cốt thép theo đường thẳng........................................................... 280
Q1-IV.2.7.3 Vẽ dãy cốt thép theo hình tứ giác............................................................ 287
Q1-IV.2.7.4 Vẽ cốt thép theo vòng tròn...................................................................... 298
Q1-IV.2.7.5 Vẽ dọc theo đường đa tuyến đã có.......................................................... 307
Q1-IV.2.7.6 Các phương án khác............................................................................... 312
Q1-IV.2.8 VẼ THANH CỐT THÉP CHO BỀ MẶT.................................................... 314
Q1-IV.2.8.1 Ra lệnh................................................................................................... 314
Q1-IV.2.8.2 Kiểu A - Bố trí cốt thép cho bề mặt có hình dạng bất kỳ........................ 315
Q1-IV.2.8.3 Kiểu B – bố trí cốt thép bên trên dọc theo gối đỡ ở giữa......................... 320
Q1-IV.2.8.4 Kiểu C – bố trí cốt thép bên trên dọc theo gối đỡ mép bề mặt................ 321
Q1-IV.2.8.5 Kiểu D - Bố trí cốt thép cho bề mặt có hình dạng bất kỳ,
các thanh thép hướng tâm........................................................................ 322
Q1-IV.2.8.6 Cho các thông số thanh và bố trí cốt thép............................................... 322
Q1-IV.2.8.7 Ghi dòng mô tả thanh cốt thép................................................................ 328
Q1-IV.2.9 ĐẶT THÉP CHO TẤM PHẲNG HÌNH CUNG TRÒN......................... 329Q1-IV.2.9.1 Ra lệnh................................................................................................... 329
Q1-IV.2.9.2 Chọn phương thức đặt cốt thép............................................................... 330
Q1-IV.2.9.3 Xác định hình bao khu vực bố trí cốt thép.............................................. 330
Q1-IV.2.9.4 Cho các thông số thanh và bố trí cốt thép............................................... 335
Q1-IV.2.9.5 Ghi dòng mô tả thanh cốt thép................................................................ 339
Q1-IV.2.10 VẼ TIẾT DIỆN CỦA TẤM LƯỚI CỐT THÉP......................................... 340
Q1-IV.2.10.1 Ra lệnh................................................................................................. 340
Q1-IV.2.10.2 Chọn thông số....................................................................................... 340
Q1-IV.2.10.3 Vẽ mặt cắt tấm lưới............................................................................... 341
Q1-IV.2.10.4 Vẽ ký hiệu mặt cắt tấm lưới cốt thép..................................................... 342
Q1-IV.2.11 VẼ TẤM LƯỚI CỐT THÉP LẤY HÌNH CHIẾU TỪ MẶT CẮT...... 344Q1-IV.2.12 VẼ TẤM LƯỚI CỐT THÉP................................................................. 346Q1-IV.2.12.1 Ra lệnh................................................................................................. 346
Q1-IV.2.12.2 Kiểu A - Bố trí tấm lưới cốt thép cho bề mặt có hình dạng bất kỳ......... 347
Q1-IV.2.12.3 Kiểu B – bố trí cốt thép bên trên dọc theo gối đỡ ở giữa....................... 350
Q1-IV.2.12.4 Kiểu C – bố trí tấm lưới cốt thép bên trên dọc theo gối đỡ mép bề mặt. 351
Q1-IV.2.12.5 Kiểu D – Đặt tấm lưới cốt thép tại vị trí tùy ý ytrong bàn vẽ................. 351
Q1-IV.2.12.6 Cho các thông số tấm lưới và bố trí các tấm.......................................... 352
Q1-IV.3 GHI KÝ HIỆU MÔ TẢ VÀ SỬA CỐT THÉP ĐÃ VẼ............... 357Q1-IV.3.1 GHI KÝ HIỆU MÔ TẢ CỐT THÉP....................................................... 357Q1-IV.3.1.1 Ghi mô tả cho thanh cốt thép.................................................................. 358
Q1-IV.3.1.2 Ghi ký hiệu mô tả cho dãy cốt thép........................................................ 361
Q1-IV.3.1.3 Ghi ký hiệu đầu mút của thanh cốt thép................................................. 362
Q1-IV.3.1.4 Ghi ký hiệu mô tả tại tiết diện của tấm lưới cốt thép............................... 363
Q1-V.1 SỬA CỐT THÉP ĐÃ VẼ........................................................ 365Q1-V.1.1 SỬA THANH, TẤM LƯỚI CỐT THÉP.................................................. 365Q1-V.1.1.1 Sửa thanh cốt thép.................................................................................... 365
Q1-V.1.1.2 Thay đổi độ dài một đoạn của thanh thép................................................ 369
Q1-V.1.1.3 Thay đổi cung lượn của thanh cốt thép.................................................... 370
Q1-V.1.1.4 Thay đổi lớp bê tông bảo vệ của thanh cốt thép....................................... 371
Q1-V.1.1.5 Thêm một đoạn vào đầu thanh cốt thép................................................... 372
Q1-V.1.1.6 Xóa một đoạn của thanh cốt thép............................................................. 374
Q1-V.1.1.7 Thay đổi thông số của dãy cốt thép trên bề mặt....................................... 374
Q1-V.1.2 SỬA KÝ HIỆU MÔ TẢ CỐT THÉP............................................................ 376
Q1-V.1.2.1 Chỉnh sửa ký hiệu mô tả thanh cốt thép................................................... 376
Q1-V.1.2.2 Thay đổi tỷ lệ ký hiệu mô tả thanh cốt thép............................................. 378
Q1-V.2 CÁC BẢNG THỐNG KÊ CỐ THÉP......................................... 379Q1-V.2.1 ĐƯA BẢNG VÀO BẢN VẼ VÀ CHỈNH SỬA......................................... 379Q1-V.2.1.1 Đưa bảng thống kê tổng thể cốt thép vào bản vẽ - Main Table................. 379
Q1-V.2.1.2 Đưa bảng thống kê cốt thép của các cấu kiện vào bản vẽ - Element Table 380
Q1-V.2.1.3 Đưa bảng thống kê cốt thép chi tiết vào bản vẽ Bars - Deatiled table...... 381
Q1-V.2.1.4 Đưa bảng thống kê cốt thép tóm tắt vào bản vẽ Bars - Summary table..... 382
Q1-V.2.1.5 Đưa bảng thống kê tấm lưới cốt thép tổng thể vào bản vẽ
Wire fabrics - Main table........................................................................ 384
Q1-V.2.1.6 Đưa bảng thống kê các tấm lưới cốt thép tóm tắt vào bản vẽ
Wire fabrics - Summary table.................................................................. 385
Q1-V.2.2 CHỈNH SỬA BẢNG VÀ TẠO BẢN IN.................................................... 386Q1-V.2.2.1 Chỉnh sửa bảng........................................................................................ 386
Q1-V.2.2.2 Cập nhật bảng thống kê cốt thép.............................................................. 388
Q1-V.2.2.3 Thiết lập bảng thống kê để in hoặc xuất sang ra phần mềm khác............. 390
Hết.